14
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tại Hòa Bình để tiện cho các thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT, làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học – cao đẳng.
Mã tỉnh Hòa Bình: 23
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | Trung tâm GDTX TP Hòa Bình | 27 | 027 | THPT Đại Đồng |
2 | 002 | Trung tâm GDTX Đà Bắc | 28 | 028 | THPT Kỳ Sơn |
3 | 003 | Trung tâm GDTX Mai Châu | 29 | 029 | THPT Phú Cường |
4 | 004 | Trung tâm GDTX Tân Lạc | 30 | 030 | THPT Lương Sơn |
5 | 005 | Trung tâm GDTX Lạc Sơn | 31 | 031 | THPT Nguyễn Trãi |
6 | 006 | Trung tâm GDTX Kỳ Sơn | 32 | 032 | THPT Bắc Lương Sơn |
7 | 007 | Trung tâm GDTX Lương Sơn | 33 | 033 | THPT Nam Lương Sơn |
8 | 008 | Trung tâm GDTX Kim Bôi | 34 | 034 | THPT Kim Bôi |
9 | 009 | Trung tâm GDTX Lạc Thuỷ | 35 | 035 | THPT 19/5 |
10 | 010 | Trung tâm GDTX Yên Thuỷ | 36 | 036 | THPT Cù Chính Lan |
11 | 011 | Trung tâm GDTX Cao Phong | 37 | 037 | THPT Thanh Hà |
12 | 012 | THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | 38 | 038 | THPT Lạc Thuỷ A |
13 | 013 | THPT Lạc Long Quân | 39 | 039 | THPT Lạc Thuỷ B |
14 | 014 | THPT Nguyễn Du | 40 | 040 | THPT Lạc Thuỷ C |
15 | 015 | THPT Công Nghiệp | 41 | 041 | THPT Yên Thuỷ A |
16 | 016 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 42 | 042 | THPT Yên Thuỷ B |
17 | 017 | THPT Ngô Quyền | 43 | 043 | THPT Cao Phong |
18 | 018 | THPT Đà Bắc | 44 | 044 | Trung tâm GDTX tỉnh Hoà Bình |
19 | 019 | THPT Mường Chiềng | 45 | 045 | Trung học Kinh tế -Kỹ Thuật HB |
20 | 020 | THPT Mai Châu A | 46 | 046 | THPT Lũng Vân |
21 | 021 | THPT Mai Châu B | 47 | 047 | THPT Yên Thuỷ C |
22 | 022 | THPT Tân Lạc | 48 | 048 | THPT Quyết Thắng |
23 | 023 | THPT Mường Bi | 49 | 049 | THPT Thạch Yên |
24 | 024 | THPT Đoàn Kết | 50 | 050 | THPT Yên Hoà |
25 | 025 | THPT Lạc Sơn | 51 | 051 | THPT Bắc Sơn |
26 | 026 | THPT Cộng Hoà | 52 | 052 | THPT Sào Báy |