16
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tại Phú Thọ để tiện cho các thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT, làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học – cao đẳng.
Mã tỉnh Phú Thọ: 15
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | THPT Việt Trì | 37 | 037 | THPT Thanh Sơn |
2 | 002 | THPT Nguyễn Tất Thành | 38 | 038 | THPT Bán công Thanh Sơn |
3 | 003 | THPT Công nghiệp Việt Trì | 39 | 039 | THPT Minh Đài |
4 | 004 | THPT Bán công Công nghiệp Việt trì | 40 | 040 | THPT Hương Cần |
5 | 005 | THPT Chuyên Hùng Vương | 41 | 041 | THPT Thạch Kiệt |
6 | 006 | THPT Dân lập Âu Cơ | 42 | 042 | Trung Tâm GDTX – HN Thanh Sơn |
7 | 007 | THPT Lê Quý Đôn | 43 | 043 | THPT Phù Ninh |
8 | 008 | THPT Dân lập Vân Phú | 44 | 044 | THPT Bán công Phù Ninh |
9 | 009 | THPT Herman | 45 | 045 | THPT Tử Đà |
10 | 010 | Trung tâm GDTX Việt Trì | 46 | 046 | THPT Phan Đăng Lưu |
11 | 011 | THPT Hùng Vương | 47 | 047 | THPT Trung Giáp |
12 | 012 | THPT Bán công Hùng Vương | 48 | 048 | Trung tâm GDTX Phù Ninh |
13 | 013 | THPT Thị Xã Phú Thọ | 49 | 049 | THPT Long Châu Sa |
14 | 014 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ | 50 | 050 | THPT Lâm Thao |
15 | 015 | Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ | 51 | 051 | THPT Phong Châu |
16 | 016 | THPT Đoan Hùng | 52 | 052 | THPT Bán công Phong Châu |
17 | 017 | THPT Bán công Đoan Hùng | 53 | 053 | Trung tâm GDTX – HN Lâm Thao |
18 | 018 | THPT Chân Mộng | 54 | 054 | THPT Tam Nông |
19 | 019 | THPT Quế Lâm | 55 | 055 | THPT Bán công Tam Nông |
20 | 020 | Trung tâm GDTX-HN Đoan Hùng | 56 | 056 | THPT Mỹ Văn |
21 | 021 | THPT Thanh Ba | 57 | 057 | Trung tâm GDTX Tam Nông |
22 | 022 | THPT Bán công Thanh Ba | 58 | 058 | THPT Thanh Thuỷ |
23 | 023 | Trung tâm GDTX Thanh Ba | 59 | 059 | THPT Trung Nghĩa |
24 | 024 | THPT Yển Khê | 60 | 060 | Trung tâm GDTX Thanh Thuỷ |
25 | 025 | THPT Hạ Hoà | 61 | 061 | THPT Kỹ Thuật Việt Trì |
26 | 026 | THPT Vĩnh Chân | 62 | 064 | Trung tâm KTTHHN tỉnh |
27 | 027 | THPT Xuân Áng | 63 | 065 | THPT Văn Miếu |
28 | 028 | Trung tâm GDTX Hạ Hoà | 64 | 066 | THPT Vũ Thê Lang |
29 | 029 | THPT Cẩm Khê | 65 | 067 | TT Kỹ thuật TH- HN TX Phú Thọ |
30 | 030 | THPT Bán công Cẩm Khê | 66 | 068 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
31 | 031 | THPT Hiền Đa | 67 | 069 | THPT Minh Hoà |
32 | 032 | THPT Phương Xá | 68 | 070 | THPT Tản Đà |
33 | 033 | Trung tâm GDTX-HN Cẩm Khê | 69 | 071 | Trung tâm GDTX-HN Tân Sơn |
34 | 034 | THPT Yên Lập | 70 | 072 | THPT Hưng Hoá |
35 | 035 | THPT Lương Sơn | 71 | 073 | THPT Trường Thịnh |
36 | 036 | Trung tâm GDTX Yên Lập | 72 | 074 | THPT Nguyễn Huệ |