17
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tại Bình Dương để tiện cho các thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT, làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học – cao đẳng.
Mã tỉnh Bình Dương: 44
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 21 | 020 | THPT Trịnh Hoài Đức |
2 | 001 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên – KTHN tỉnh Bình Dương | 22 | 021 | THPT Nguyễn Trãi |
3 | 002 | THPT chuyên Hùng Vương | 23 | 022 | THPT Trần Văn Ơn |
4 | 003 | THPT Võ Minh Đức | 24 | 023 | TTGDTX- KTHN H. Dĩ An |
5 | 004 | THPT An Mỹ | 25 | 024 | THPT Dĩ An |
6 | 005 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 26 | 025 | THPT Nguyễn An Ninh |
7 | 006 | Trường Tư thục Trung Tiểu học PETRUS -KY | 27 | 026 | THPT Bình An |
8 | 007 | TTGDTX- KTHN H. Bến Cát | 28 | 027 | TTGDTX- KTHN H. Phú Giáo |
9 | 008 | THPT Bình Phú | 29 | 028 | THPT Phước Vĩnh |
10 | 009 | THPT Bến Cát | 30 | 029 | THPT Nguyễn Huệ |
11 | 010 | THPT Tây Nam | 31 | 030 | THPT Tây Sơn |
12 | 011 | THPT Lai Uyên | 32 | 031 | TTGDTX- KTHN H. Dầu Tiếng |
13 | 012 | TTGDTX- KTHN H. Tân Uyên | 33 | 032 | THPT Dầu Tiếng |
14 | 013 | THPT Huỳnh Văn Nghệ | 34 | 033 | THPT Thanh Tuyền |
15 | 014 | THPT Tân Phước Khánh | 35 | 034 | THPT Phan Bội Châu |
16 | 015 | THPT Thái Hoà | 36 | 035 | Trường Tư thục THPT Hoàng Diệu |
17 | 016 | THPT Tân Bình | 37 | 048 | Trường Tư thục Trung tiểu học Việt Anh |
18 | 017 | THPT Thường Tân | 38 | 049 | Trường Tư thục Trung tiểu học Đức Trí |
19 | 018 | THPT Lê Lợi | 39 | 050 | Trường Tư thục THPT Phan Chu Trinh |
20 | 019 | TTGDTX- KTHN H. Thuận An |