15
Ngày 26/3, Bộ GD-ĐT đã công bố ngoài 38 cụm thi do các trường ĐH chủ trì, có thêm 65 cụm thi do địa phương chủ trì.
Cụ thể như sau:
I. MÃ CÁC CỤM THI DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỦ TRÌ NHƯ SAU:
Cụm thi số | Mãcụm | Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
1 | BKA | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | KHA | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
3 | TLA | Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
4 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
5 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
6 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
9 | QGS | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
10 | HUI | Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
11 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
12 | SPS | Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
13 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn |
14 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
15 | YDS | Trường Đại học Y Dược Tp.HCM |
16 | DCT | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
17 | HHA | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
18 | THP | Trường Đại học Hải Phòng |
19 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc |
20 | TND | Đại học Thái Nguyên |
21 | TQU | Trường Đại học Tân Trào |
22 | THV | Trường Đại học Hùng Vương |
23 | YTB | Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
24 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức |
25 | TDV | Trường Đại học Vinh |
26 | DHU | Đại học Huế |
27 | DND | Đại học Đà Nẵng |
28 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn |
29 | NLS | Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
30 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên |
31 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt |
32 | TSN | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
33 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ |
34 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp |
35 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh |
36 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang |
37 | TAG | Trường Đại học An Giang |
38 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu |
II. MÃ CÁC CỤM THI DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ (NẾU CÓ)
Mã sở | Mã cụm sở | Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
01 | 001 | Sở GDĐT Hà Nội |
02 | 002 | Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh |
03 | 003 | Sở GDĐT Hải Phòng |
04 | 004 | Sở GDĐT Đà Nẵng |
05 | 005 | Sở GDĐT Hà Giang |
06 | 006 | Sở GDĐT Cao Bằng |
07 | 007 | Sở GDĐT Lai Châu |
08 | 008 | Sở GDĐT Lào Cai |
09 | 009 | Sở GDĐT Tuyên Quang |
10 | 010 | Sở GDĐT Lạng Sơn |
11 | 011 | Sở GDĐT Bắc Kạn |
12 | 012 | Sở GDĐT Thái Nguyên |
13 | 013 | Sở GDĐT Yên Bái |
14 | 014 | Sở GDĐT Sơn La |
15 | 015 | Sở GDĐT Phú Thọ |
16 | 016 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
17 | 017 | Sở GDĐT Quảng Ninh |
18 | 018 | Sở GDĐT Bắc Giang |
19 | 019 | Sở GDĐT Bắc Ninh |
21 | 021 | Sở GDĐT Hải Dương |
22 | 022 | Sở GDĐT Hưng Yên |
23 | 023 | Sở GDĐT Hoà Bình |
24 | 024 | Sở GDĐT Hà Nam |
25 | 025 | Sở GDĐT Nam Định |
26 | 026 | Sở GDĐT Thái Bình |
27 | 027 | Sở GDĐT Ninh Bình |
28 | 028 | Sở GDĐT Thanh Hoá |
29 | 029 | Sở GDĐT Nghệ An |
30 | 030 | Sở GDĐT Hà Tĩnh |
31 | 031 | Sở GDĐT Quảng Bình |
32 | 032 | Sở GDĐT Quảng Trị |
33 | 033 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
34 | 034 | Sở GDĐT Quảng Nam |
35 | 035 | Sở GDĐT Quảng Ngãi |
36 | 036 | Sở GDĐT Kon Tum |
37 | 037 | Sở GDĐT Bình Định |
38 | 038 | Sở GDĐT Gia Lai |
39 | 039 | Sở GDĐT Phú Yên |
40 | 040 | Sở GDĐT Đắk Lắk |
41 | 041 | Sở GDĐT Khánh Hoà |
42 | 042 | Sở GDĐT Lâm Đồng |
43 | 043 | Sở GDĐT Bình Phước |
44 | 044 | Sở GDĐT Bình Dương |
45 | 045 | Sở GDĐT Ninh Thuận |
46 | 046 | Sở GDĐT Tây Ninh |
47 | 047 | Sở GDĐT Bình Thuận |
48 | 048 | Sở GDĐT Đồng Nai |
49 | 049 | Sở GDĐT Long An |
50 | 050 | Sở GDĐT Đồng Tháp |
51 | 051 | Sở GDĐT An Giang |
52 | 052 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53 | 053 | Sở GDĐT Tiền Giang |
54 | 054 | Sở GDĐT Kiên Giang |
55 | 055 | Sở GDĐT Cần Thơ |
56 | 056 | Sở GDĐT Bến Tre |
57 | 057 | Sở GDĐT Vĩnh Long |
58 | 058 | Sở GDĐT Trà Vinh |
59 | 059 | Sở GDĐT Sóc Trăng |
60 | 060 | Sở GDĐT Bạc Liêu |
61 | 061 | Sở GDĐT Cà Mau |
62 | 062 | Sở GDĐT Điện Biên |
63 | 063 | Sở GDĐT Đăk Nông |
64 | 064 | Sở GDĐT Hậu Giang |
65 | 065 | Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |