8
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh An Giang
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh An Giang
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh An Giang: 51
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 00 | Sở GD-ĐT | 33 | 32 | THPT Huỳnh Thị Hưởng |
2 | 01 | THPT Long Xuyên | 34 | 33 | THPT Long Kiến |
3 | 02 | THPT Thoại Ngọc Hầu | 35 | 34 | THPT Mỹ Hiệp |
4 | 03 | THPT ISCHOOL Long Xuyên | 36 | 37 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5 | 04 | THPT Mỹ Thới | 37 | 39 | THPT Vĩnh Bình |
6 | 05 | CĐ Nghề An Giang | 38 | 40 | THPT Nguyễn Văn Thoại |
7 | 06 | TT GDTX tỉnh | 39 | 41 | THPT Nguyễn Khuyến |
8 | 07 | THPT Dân lập Chưởng Binh Lễ | 40 | 44 | THPT Vọng Thê |
9 | 08 | THPT Thủ Khoa Nghiã | 41 | 45 | TH Y Tế |
10 | 09 | THPT Võ Thị Sáu | 42 | 46 | THPT Hoà Lạc |
11 | 10 | THPT An Phú | 43 | 47 | THPT Mỹ Hội Đông |
12 | 11 | THPT An Phú 2 | 44 | 48 | THPT Vĩnh Trạch |
13 | 12 | THPT Quốc Thái | 45 | 49 | THPT Hòa Bình |
14 | 13 | THPT Tân Châu | 46 | 50 | THPT Châu Phong |
15 | 14 | THPT Đức Trí | 47 | 51 | THPT Bình Khánh |
16 | 15 | THPT Vĩnh Xương | 48 | 52 | THPT Bình Thạnh Đông |
17 | 16 | THPT Chu Văn An | 49 | 53 | THPT Cần Đăng |
18 | 17 | THPT Tiến Bộ | 50 | 55 | TT. GDTX Châu Đốc |
19 | 18 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 51 | 56 | TT. GDTX Tân Châu |
20 | 19 | THPT Trần Văn Thành | 52 | 57 | TT. GDTX Phú Tân |
21 | 20 | THPT Châu Phú | 53 | 58 | TT. GDTX Chợ Mới |
22 | 21 | THPT Thạnh Mỹ Tây | 54 | 59 | TT. GDTX Mỹ Luông |
23 | 22 | THPT Bình Mỹ | 55 | 60 | TT. GDTX Thoại Sơn |
24 | 23 | THPT Đoàn Kết | 56 | 61 | TT. GDTX Châu Phú |
25 | 24 | THPT Tịnh Biên | 57 | 62 | TT. GDTX An Phú |
26 | 25 | THPT Chi Lăng | 58 | 63 | TT. GDTX Châu Thành |
27 | 26 | THPT Xuân Tô | 59 | 64 | TT. GDTX Tịnh Biên |
28 | 27 | THPT Nguyễn Trung Trực | 60 | 65 | TT. GDTX Tri Tôn |
29 | 28 | THPT Dân Tộc Nội Trú | 61 | 66 | THPT Vĩnh Lộc |
30 | 29 | THPT Ba Chúc | 62 | 67 | THPT Nguyễn Quang Diêu |
31 | 30 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 63 | 68 | Trường Năng khiếu thể thao |
32 | 31 | THPT Châu Văn Liêm | 64 | 69 | THPT Mỹ Hòa Hưng |