8
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Bình Định
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Bình Định
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh Bình Định: 37
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD-ĐT Bình Định | 31 | 030 | THPT Ng.Hữu Quang |
2 | 001 | THPT Quốc học | 32 | 031 | THPT Số 1 Phù Mỹ |
3 | 002 | THPT Trưng Vương | 33 | 032 | THPT Số 2 Phù Mỹ |
4 | 003 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34 | 033 | THPT An Lương |
5 | 004 | THPT Hùng Vương | 35 | 034 | THPT Ng.Trung Trực |
6 | 005 | THPT DTNT Tỉnh | 36 | 035 | THPT Bình Dương |
7 | 006 | THPT Trần Cao Vân | 37 | 036 | THPT Tăng Bạt Hổ |
8 | 007 | THPT Ng.TháI Học | 38 | 037 | THPT Nguyễn Trân |
9 | 008 | THPT Chu Văn An | 39 | 038 | THPT Nguyễn Du |
10 | 009 | THPT Quy Nhơn | 40 | 039 | THPT Lý Tự Trọng |
11 | 010 | THPT Số 1 Tuy phước | 41 | 040 | THPT Phan Bội Châu |
12 | 011 | THPT Số 2 Tuy phước | 42 | 041 | THPT Tam Quan |
13 | 012 | THPT Nguyễn Diêu | 43 | 042 | THPT HoàI Ân |
14 | 013 | THPT Xuân Diệu | 44 | 043 | THPT Võ Giữ |
15 | 014 | THPT DTNT Vân Canh | 45 | 044 | THPT Ng. Bỉnh Khiêm |
16 | 015 | THPT Số 1 An Nhơn | 46 | 045 | THPT An Lão |
17 | 016 | THPT Số 2 An Nhơn | 47 | 046 | THPT Số 2 An Lão |
18 | 017 | THPT Số 3 An Nhơn | 48 | 047 | THPT Trần Quang Diệu |
19 | 018 | THPT Hoà Bình | 49 | 048 | THPT DTNT Vĩnh Thạnh |
20 | 019 | THPT Ng.Đình Chiểu | 50 | 049 | THPT Vân Vanh |
21 | 020 | THPT Ng.Trường Tộ | 51 | 050 | THPT Nguyễn Hồng Đạo |
22 | 021 | THPT Quang Trung | 52 | 051 | Trung tâm GDTX Tỉnh |
23 | 022 | THPT Tây Sơn | 53 | 052 | Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước |
24 | 023 | THPT Võ Lai | 54 | 053 | Trung tâm GDTX-HN An Nhơn |
25 | 024 | THPT Nguyễn Huệ | 55 | 054 | Trung tâm GDTX-HN Phù Cát |
26 | 025 | THPT Vĩnh Thạnh | 56 | 055 | CĐ nghề Quy Nhơn |
27 | 026 | THPT Số 1 Phù Cát | 57 | 056 | CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ |
28 | 027 | THPT Số 2 Phù Cát | 58 | 057 | Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn |
29 | 028 | THPT Số 3 Phù Cát | 59 | 058 | Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân |
30 | 029 | THPT Ngô Mây | 60 | 059 | Trung tâm GDTX-HN Tây Sơn |