9
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đồng Nai
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đồng Nai
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh Đồng Nai: 48
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD&ĐT | 37 | 036 | THPT Trị An |
2 | 001 | THPT Chuyên Lương Thế Vinh | 38 | 037 | THPT Xuân Mỹ |
3 | 002 | Bổ Túc Văn Hóa Tỉnh | 39 | 038 | THCS-THPT Ngọc Lâm |
4 | 003 | THPT Ngô Quyền | 40 | 039 | Trung Tâm GDTX Vĩnh Cửu |
5 | 004 | THPT Nam Hà | 41 | 040 | THPT Tam Phước |
6 | 005 | THPT Tam Hiệp | 42 | 041 | THPT Tư thục Nguyễn Khuyến |
7 | 006 | THPT Nguyễn Trãi | 43 | 042 | THPT tư thục Đức Trí |
8 | 007 | THPT Lê Hồng Phong | 44 | 043 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
9 | 008 | THPT Chu Văn An | 45 | 044 | THPT Tư thục Lê Quý Đôn |
10 | 009 | THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh | 46 | 045 | THPT DL Nguyễn Huệ |
11 | 010 | TTGDTX Thống Nhất | 47 | 046 | THPT Sông Ray |
12 | 011 | THPT Thống Nhất A | 48 | 047 | THPT DL Bùi Thị Xuân |
13 | 012 | THPT Thống Nhất B | 49 | 048 | THPT Phước Thiền |
14 | 013 | THPT Ngô Sĩ Liên | 50 | 049 | Trung Tâm GDTX Biên Hòa |
15 | 014 | THPT Kiệm Tân | 51 | 050 | THPT DL Văn Lang |
16 | 015 | Trung Tâm GDTX L. Khánh | 52 | 051 | THPT DL Hồng Bàng |
17 | 016 | THPT Long Khánh | 53 | 052 | THPT DL Trần Quốc Tuấn |
18 | 017 | THPT Trần Phú | 54 | 053 | THPT Trấn Biên |
19 | 018 | THPT Dầu Giây | 55 | 054 | THPT Bình Sơn |
20 | 019 | THPT DL Văn Hiến | 56 | 055 | THPT Phú Ngọc |
21 | 020 | TTGDTX Xuân Lộc | 57 | 056 | TTGDTX Trảng Bom |
22 | 021 | THPT Xuân Lộc | 58 | 057 | TTGDTX Cẩm Mỹ |
23 | 022 | Trung Tâm GDTX Long Thành | 59 | 058 | THPT DL Trương Vĩnh Ký |
24 | 023 | THPT Long Thành | 60 | 059 | THPT Xuân Hưng |
25 | 024 | THPT Long Phước | 61 | 060 | THPT Đắc Lua |
26 | 025 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 62 | 061 | THCS-THPT Huỳnh Văn nghệ |
27 | 026 | Trung Tâm GDTX Nhơn Trạch | 63 | 062 | THPT Võ Trường Toản |
28 | 027 | THPT Nhơn Trạch | 64 | 063 | THPT Tôn Đức Thắng |
29 | 028 | Phòng Giáo Dục H..Định Quán | 65 | 064 | THPT Trịnh HoàI Đức |
30 | 029 | THPT Tân Phú | 66 | 065 | THCS – THPT Bàu Hàm |
31 | 030 | THPT Điểu Cải | 67 | 066 | THPT Trần Đại Nghĩa |
32 | 031 | THPT Định Quán | 68 | 067 | THPT Đinh Tiên Hoàng |
33 | 032 | Trung Tâm GDTX Tân Phú | 69 | 068 | THPT Xuân Thọ |
34 | 033 | THPT Đoàn Kết | 70 | 069 | PT Năng Khiếu Thể Thao |
35 | 034 | THPT Thanh Bình | 71 | 083 | THCS-THPT và Dạy Nghề Tân Hòa |
36 | 035 | THPT Vĩnh Cửu | 72 | 084 | THCS-THPT Lạc Long Quân |