16
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh Lâm Đồng: 42
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở Giáo dục -Đào tạo Lâm Đồng | 45 | 044 | THPT Gia Viễn-Cát Tiên |
2 | 001 | Phòng Giáo dục -Đào tạo Đà Lạt | 46 | 045 | THPT BC Nguyễn Du -Bảo Lộc |
3 | 002 | THPT Trần Phú -Đà Lạt | 47 | 046 | THPT Lê Thị Pha -Bảo Lộc |
4 | 003 | THPT Bùi Thị Xuân | 48 | 047 | THPT Nguyễn Tri Phương |
5 | 004 | THPT Chi Lăng | 49 | 048 | THPT Lộc Thành -Bảo Lâm |
6 | 005 | THPT Xuân Trường | 50 | 049 | THPT Lộc An -Bảo Lâm |
7 | 006 | THPT Đống Đa | 51 | 050 | THPT Chu Văn An-Đức Trọng |
8 | 007 | THPT DTNT Tỉnh | 52 | 051 | THPT Đà Loan -Đức Trọng |
9 | 008 | THPT chuyên Thăng Long – Đà lạt | 53 | 052 | THPT Nguyễn Thái Bình |
10 | 009 | THCS &THPT Nguyễn Du – Đà Lạt | 54 | 053 | THPT Lang Biang |
11 | 010 | Trường Dân lập Phù Đổng | 55 | 054 | THPT Đạ Tông |
12 | 011 | THPT Tây Sơn | 56 | 055 | THPT Próh -Đơn Dương |
13 | 012 | Trường Hermann Gmeiner | 57 | 056 | THPT Nguyễn Viết Xuân |
14 | 013 | Phòng GD-ĐT Đơn Dương | 58 | 057 | TTGDTX Cát Tiên |
15 | 014 | THPT Lạc Nghiệp | 59 | 058 | TT GDTX Bảo Lâm |
16 | 015 | THPT Đơn Dương | 60 | 059 | THPT Quang Trung -Cát Tiên |
17 | 016 | THCS & THPT Ngô Gia Tự | 61 | 060 | THPT Lê Lợi -Đơn Dương |
18 | 017 | Phòng GD-ĐT Đức Trọng | 62 | 061 | THPT Lê Quý Đôn -Lâm Hà |
19 | 018 | THPT Đức Trọng | 63 | 062 | THPT Lê Quý Đôn -Đạ Tẻh |
20 | 019 | THPT Nguyễn Trãi | 64 | 063 | TT KTTH-HN Bảo Lộc |
21 | 020 | Phòng GD-ĐT Di Linh | 65 | 064 | TT KTTH-HN Đức Trọng |
22 | 021 | Trường THPT Di Linh | 66 | 065 | TT KTTH-HN Di Linh |
23 | 022 | THPT Phan Bội Châu | 67 | 066 | TT KTTH-HN Đơn Dương |
24 | 023 | Phòng GD-ĐT Bảo Lâm | 68 | 067 | TT KTTH-HN Đạ Huoai |
25 | 024 | THPT Bảo Lâm | 69 | 068 | TT KTTH-HN Đạ Tẻh |
26 | 025 | Phòng GD-ĐT Bảo Lộc | 70 | 069 | TT KTTH-HN Lâm Hà |
27 | 026 | THPT Bảo Lộc | 71 | 070 | Trường CĐ KT-KT Lâm Đồng |
28 | 027 | THPT Lộc Thanh | 72 | 071 | THPT Lộc Phát – Bảo Lộc |
29 | 028 | Trường Dân lập Lê Lợi -Bảo Lộc | 73 | 072 | THPT Hoàng Hoa Thám |
30 | 029 | Phòng GD-ĐT Đạ Huoai | 74 | 073 | THPT Nguyễn Huệ – Di Linh |
31 | 030 | THPT Đạ Huoai | 75 | 074 | THPT Đạ Sar – Lạc Dương |
32 | 031 | PHòng GD-ĐT Đạ Tẻh | 76 | 075 | Phòng Giáo Dục Đam Rông |
33 | 032 | THPT Đạ Tẻh | 77 | 076 | THPT Phi Liêng -Đam Rông |
34 | 033 | Phòng GD-ĐT Cát Tiên | 78 | 077 | THPT Tà Nung-Đà Lạt |
35 | 034 | Trường THPT Cát Tiên | 79 | 078 | THPT Dân Lập Yersin -Đà Lạt |
36 | 035 | Phòng GD-ĐT Lâm Hà | 80 | 079 | THPT Huỳnh Thúc Kháng |
37 | 036 | THPT Lâm Hà | 81 | 080 | THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm |
38 | 037 | THPT Thăng Long -Lâm Hà | 82 | 081 | THPT Hòa Ninh – Di Linh |
39 | 038 | Phòng GD-ĐT lạc Dương | 83 | 082 | THPT TT Nguyễn Khuyến -Đạ Tẻh |
40 | 039 | TT GDTX Đà Lạt | 84 | 083 | THPT TT Duy Tân – Bảo Lộc |
41 | 040 | TT GDTX Lâm Đồng | 85 | 084 | Trường THCS&THPT DTNT Liên huyên phia Nam |
42 | 041 | THPT Lê Hồng Phong | 86 | 085 | Trung tâm GDTX Lac Dương |
43 | 042 | THPT Đạmri -Đạ Huoai | 87 | 086 | Trung tâm GDTX Đam Rông |
44 | 043 | THPT Tân Hà -Lâm Hà |
1 comment
004 THPT Chi Lăng
mã tỉnh Lâm Đồng 42