14
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tại Bắc Ninh để tiện cho các thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT, làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học – cao đẳng.
Mã tỉnh Bắc Ninh: 19
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 009 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 24 | 032 | THPT Nguyễn Trãi |
2 | 010 | THPT Gia Bình 1 | 25 | 033 | THPT Phố Mới |
3 | 011 | THPT Lê Văn Thịnh | 26 | 034 | THPT Thiên Đức |
4 | 012 | THPT Hoàng Quốc Việt | 27 | 035 | THPT Trần Nhân Tông |
5 | 013 | THPT Hàn Thuyên | 28 | 036 | THPT Từ Sơn |
6 | 014 | THPT Lương Tài 1 | 29 | 037 | TT GDTX tỉnh Bắc Ninh |
7 | 015 | THPT Lương Tài 2 | 30 | 038 | TTGDTX Yên Phong |
8 | 016 | THPT Lý Thái Tổ | 31 | 039 | TT GDTX Tỉnh số 2 |
9 | 017 | THPT Ngô Gia Tự | 32 | 040 | TT GDTX Tiên Du |
10 | 018 | THPT Quế Võ 1 | 33 | 041 | TT GDTX Từ Sơn |
11 | 019 | THPT Quế Võ 2 | 34 | 042 | TT GDTX Thuận Thành |
12 | 020 | THPT Quế Võ 3 | 35 | 043 | TT GDTX Gia Bình |
13 | 021 | THPT Thuận Thành 1 | 36 | 044 | TT GDTX Lương Tài |
14 | 022 | THPT Thuận Thành 2 | 37 | 045 | TC Nghề Bắc Ninh |
15 | 023 | THPT Thuận Thành 3 | 38 | 046 | TC Nghề Cơ điện Bắc Ninh |
16 | 024 | THPT Tiên Du 1 | 39 | 047 | THPT Trần Hưng Đạo |
17 | 025 | THPT Lí Thường Kiệt | 40 | 048 | THPT Nguyễn Đăng Đạo |
18 | 026 | THPT Yên Phong 1 | 41 | 049 | THPT Yên Phong 2 |
19 | 027 | THPT Lí Nhân Tông | 42 | 050 | THPT Hàm Long |
20 | 028 | THPT Bắc Ninh | 43 | 051 | THPT Lê Quý Đôn |
21 | 029 | THPT Gia Bình 3 | 44 | 052 | THPT Hải Á |
22 | 030 | THPT Lương Tài 3 | 45 | 053 | THPT Nguyễn Văn Cừ |
23 | 031 | THPT Nguyễn Du | 46 | 054 | THPT Kinh Bắc |