15
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam cung cấp Danh sách mã tỉnh, mã các trường THPT tại Hải Dương để tiện cho các thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT, làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học – cao đẳng.
Mã tỉnh Hải Dương: 21
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 013 | THPT Nguyễn Trãi | 36 | 048 | THPT Thanh Bình |
2 | 014 | THPT Hồng Quang | 37 | 049 | THPT Kim Thành II |
3 | 015 | THPT Nguyễn Du | 38 | 050 | THPT Ninh Giang II |
4 | 016 | THPT Hoàng Văn Thụ | 39 | 051 | THPT Kinh Môn II |
5 | 017 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 40 | 052 | THPT Thanh Miện III |
6 | 018 | THPT Chí Linh | 41 | 053 | THPT Cẩm Giàng II |
7 | 019 | THPT Phả Lại | 42 | 054 | THPT Đường An |
8 | 020 | THPT Nam Sách | 43 | 055 | TT GDTX TP. Hải Dương |
9 | 021 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 44 | 056 | TT GDTX Chí Linh |
10 | 022 | THPT Thanh Hà | 45 | 057 | TT GDTX Nam Sách |
11 | 023 | THPT Hà Đông | 46 | 058 | TT GDTX Kinh Môn |
12 | 024 | THPT Hà Bắc | 47 | 059 | TT GDTX Gia Lộc |
13 | 025 | THPT Kim Thành | 48 | 060 | TT GDTX Tứ Kỳ |
14 | 026 | THPT Đồng Gia | 49 | 061 | TT GDTX Thanh Miện |
15 | 027 | THPT Kinh Môn | 50 | 062 | TT GDTX Ninh Giang |
16 | 028 | THPT Nhị Chiểu | 51 | 063 | TT GDTX Cẩm Giàng |
17 | 029 | THPT Phúc Thành | 52 | 064 | TT GDTX Thanh Hà |
18 | 030 | THPT Tứ Kỳ | 53 | 065 | TT GDTX Kim Thành |
19 | 031 | THPT Cầu Xe | 54 | 066 | TT GDTX Bình Giang |
20 | 032 | THPT Gia Lộc | 55 | 067 | CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
21 | 033 | THPT Đoàn Thượng | 56 | 068 | TC Nông nghiệp & PTNT Hải Dương |
22 | 034 | THPT Ninh Giang | 57 | 069 | CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Hải Dương |
23 | 035 | THPT Quang Trung | 58 | 070 | TC Nghề Thương mại |
24 | 036 | THPT Thanh Miện | 59 | 071 | CĐ Kỹ thuật Khách sạn & Du lịch |
25 | 037 | THPT Thanh Miện II | 60 | 072 | THPT Tứ Kỳ II |
26 | 038 | THPT Cẩm Giàng | 61 | 073 | THPT Phú Thái |
27 | 039 | THPT Bình Giang | 62 | 074 | THPT Bến Tắm |
28 | 040 | THPT Kẻ Sặt | 63 | 075 | THPT Phan Bội Châu |
29 | 041 | THPT Thành Đông | 64 | 076 | THPT Ái Quốc |
30 | 042 | THPT Tuệ Tĩnh | 65 | 077 | THPT Trần Quang Khải |
31 | 043 | THPT Trần Phú | 66 | 078 | THPT Quang Thành |
32 | 044 | THPT Hưng Đạo | 67 | 079 | THPT Hồng Đức |
33 | 045 | THPT Khúc Thừa Dụ | 68 | 080 | THPT Lương Thế Vinh |
34 | 046 | THPT Nam Sách II | 69 | 081 | THPT Marie Curie |
35 | 047 | THPT Gia Lộc II | 70 | 082 | THPT Vũ Ngọc Phan |