ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
Năm học: 2017-2018
- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A.MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C.MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 2 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A.Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C.Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
A.Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B.Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C.Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D.Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng:
A.H1…H5 B. H1:H5 C. H1 – H5 D. H1->H5
Câu 5: Hộp tên cho biết thông tin:
A.Tên của cột B. Tên của hàng
C.Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng
Câu 6: Thanh công thức dùng để:
A.Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C.Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. A,B và C đều đúng.
Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A.Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B.Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C.Tính toán ra kết quả sai
D.Công thức nhập sai.
Câu 8: Để sửa dữ liệu ta:
A.Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy chuột trái
C.Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy chuột phải
Câu 9: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Close
Câu 10: Trong các công thức sau công thức nào viết sai:
A.=SUM(A1;A2;A3;A4) B. =sum(A1:A4) C. =Sum(A1-A4)
Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:
A.=Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5
C.= Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 12: Công thức nào viết sai:
A.=sum(A1:A4) B. = sum(A1:A4)
C.=SUM(A1:A4) D. =sum (A1:A4)
Câu 13 : Một chương trình bảng tính thông thường có những đặc trưng cơ bản nào?
A. Màn hình làm việc, dữ liệu, tạo biểu đồ
B. Màn hình làm việc, dữ liệu, tạo biểu đồ, khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn, sắp xếp và lọc dữ liệu.
C. Dữ liệu, các hàm có sẵn, sắp xếp dữ liệu.
D. A và B đều đúng.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính giống hoàn toàn như màn hình soạn thảo văn bản word.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính.
C. Thanh công thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tính không có trong màn hình làm việc excel.
D. Địa chỉ của một khối có thể được viết là (C3;A5).
Câu 15 :Để sửa dữ liệu ta phải thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
B. Nháy chuột phải trên ô tính và sửa dữ liệu.
C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
Câu 16 :Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%.
B. (E3 + F7) * 10%
C. =(E3 + F7) * 10%
D. =E3 + (F7 * 10%)
Câu 17: Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để có kết quả đúng:
1. Tính trung bình cộng giá trị ô C2:F2 A. =sum(C2:F2)
2. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 B. =max(C2:F2)
3. Tìm giá trị lớn nhất trong các ô C2:F2 C. =min(C2:F2)
4. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô C2:F2 D. =average(C2:F2)
Câu18: Công thức nào sau đây là đúng ?
A. =sum(A3:C3).
B. =sum(A3-C3).
C. =sum(A3;C3).
Câu 19 : Giả sử cần tính trung bình cộng của các ô A2,B2,C5. công thức nào sau đây là đúng ?
A. =sum(A2,B2,C5)/3
B.=sum(A2:B2,C5)/3
C.=Average(A2,B2,C5)/3
D.=Average(A2,B2,C5)/4
Câu 20 : Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
B. Chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
C. Chọn lệnh Table trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
D. Chọn lệnh Format trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
Câu 21 :Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy).
B. (cut).
C. (paste).
D. (new).
Câu22 Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy).
B. (cut).
C. (paste).
D. (new)
Câu 23:Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home
B. Chọn lệnh Clear trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
C. Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
D. Chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
Câu 24: Nối 1 ý của cột A với mỗi ý ở cột B để có kết quả đúng.
- Chọn một ô A. Nháy chuột tại nút tên hàng
- Chọn một hàng B. Nháy chuột tại nút tên cột
- Chọn một cột C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột
- Chọn một khối D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 25: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?
- Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
- Kéo thả chuột sang phải.
- Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.
- Kéo thả chuột sang trái.
Câu 26: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x – B. + – . : ^ C. + – * / ^ D. + – ^ \ *
Câu 27: Giả sử ô B4 có công thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô C4. Công thức trong ô C4 sẽ là:
A. =Sum(A2:B4) B. =Sum(A1:A3) C. =Sum(B2:C4) D. =Sum(B1:C3)
Câu 29: Hãy cho biết công thức tính =average(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 30: Khi mở bảng tính mới mặc định có bao nhiêu trang tính
A. Có 2 trang tính B. Có 3 trang tính
A. Có 4 trang tính D. Có 5 trang tính
Câu 31: Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Nội dung của ô B. Công thức chứa trong ô
C. Địa chỉ của ô D. Nội dung hoặc công thức của ô
- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
a/ Dữ liệu ký tự là gì? Cho ví dụ?
b/ Hãy nêu cách chọn một ô, một cột, một hàng, một khối?
Câu 3. Nêu các bước nhập công thức vào ô tính.
Câu4.
a) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính tổng
b) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm tính trung bình cộng
c) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị lớn nhất
d) Viết công thức và cho biết chức năng của Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 5 Em hãy trình bày thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên ô tính?
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Cho bảng tính:
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC A | ||||||
2 | STT | Họ và tên | THCB | WORD | EXCEL | Tổng điểm | Trung bình |
3 | 1 | Nguyễn Hảo Hớn | 10 | 8.5 | 8 | ? | ? |
4 | 2 | Trần Lạc Gia | 7 | 9 | 8.5 | ? | ? |
5 | 3 | Lý Nhược Đồng | 9 | 8 | 6.5 | ? | ? |
6 | 4 | Mai Trúc Lâm | 9 | 8 | 5 | ? | ? |
7 | 5 | Nguyễn Thị Thúy | 7 | 9 | 10 | ? | ? |
8 | 6 | Trần Mai Lan | 7 | 6 | 5 | ? | ? |
9 | 7 | Lý Thanh Thanh | 6.5 | 9.5 | 7 | ? | ? |
10 | Điểm cao nhất | ? | ? | ? | |||
11 | Điểm thấp nhất | ? | ? | ? |
Yêu cầu:
1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên.
2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh – lớp
3/ Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh
4/ Tính điểm trung bình của các môn
5 Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất
Câu 2:
- Tạo bảng tính mới với nội dung sau:
- Lưa bảng tính vừa tạo với tên của em_lớp
- Sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính Điểm TB cộng vào ô F5 sau đó thực hiện sao chép công thức trong ô F5 xuống các ô F6 ¨ F8
- Chèn vào trước cột Điểm TB một cột và nhập điểm môn Tin học (điểm nhập tùy ý trong khoảng từ 0 ¨ 10). Kiểm tra lại kết quả ở cột Điểm TB và nếu kết quả chưa đúng hãy điều chỉnh lại công thức hoặc hàm trong các ô G5 ¨ G8 để có kết quả đúng.
Đáp án đề cương ôn tập học kì I môn tin học 7
- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
B | D | D | B | C | D | A | A | C | C | C | D | B | B | C | C |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |
1-D
2-A 3-B 4-C |
A | A | A | B | A | D | 1-C 2-A 3-B
4-D |
A | C | D | D | B | B | D |
- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
a/ Dữ liệu ký tự là gì? Cho ví dụ?
– Dữ liệu ký tự là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. – Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô tính. Ví dụ: Lớp 7A, Diem thi, Hanoi….
|
b/ Hãy nêu cách chọn một ô, một cột, một hàng, một khối?
– Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột – Chọn một cột: Nháy chuột tại tên cột – Chọn một hàng: Nháy chuột tại tên hàng – Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện |
Câu 2. Các bước nhập công thức:.
B1. Chọn ô cần nhập công thức
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn phím Enter (Hoặc nháy vào nút trên thanh công thức).
Câu3.
a) Hàm tính tổng:
– Cú pháp:
=SUM(a,b,c…)
– Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
b) Hàm tính trung bình cộng:
– Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c…)
– Chức năng: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:
– Cú pháp:
=MAX(a,b,c…);
– Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
– Cú pháp:
=MIN(a,b,c…);
– Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.
Câu 4 Thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên ô tính :
* Thao sao chép văn bản trên máy tính:
– Chọn các ô có dữ liệu cần sao chép,
– Nháy nút Copy trong nhóm clipboard trong dải lệnh Home
– Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép (ô đích)
– Nháy nút Paste trong nhóm clipboard trong dải lệnh Home
* Thao tác di chuyển văn bản trên máy tính:
– Chọn các ô có dữ liệu cần di chuyển,
– Nháy nút Cut trong nhóm clipboard trong dải lệnh Home
– Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển (ô đích)
– Nháy nút Paste trong nhóm clipboard trong dải lệnh Home
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu1: Cho bảng tính:
1/ Nhập nội dung bảng tính đúng và chính xác với mẫu đã cho.
2/ Lưu bài đúng và chính xác với Tên học sinh_lớp.
3/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất.
Sử dụng hàm Max để tìm điểm cao nhất, hàm Min để tìm điểm thấp nhất của các môn THCB, WORD, EXCEL.
4/ Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh
Sử dụng hàm Sum để tính tổng 3 môn học của từng học sinh.
5/ Tính điểm trung bình của các môn
Sử dụng hàm Average để tính trung bình các môn học cho từng học sinh
Câu 2:
a. Tạo trang tính giống với mẫu đã cho.
b. Lưu bảng tính vừa tạo với tên của em_lớp
c. Sử dụng hàm Average để tính TB cộng cho ô F5 như sau:
F5=AVERAGE(C5:E5)
Nháy Chọn ô F5 và di chuyển chuột đến góc phải dưới cùng ô F5 sao cho con trỏ có dạng dấu + rồi giữ kéo chuột đến ô F8 để sao chép công thức cho các ô còn lại.
d. Nháy chuột chọn tên cột F chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home chèn thêm 1 cột trước cột Điểm TB, sau đó nhập tiêu đề cột Môn Tin học và nhập dữ liệu, chỉnh công thức sao cho phù hợp.
Trên đây là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7. Các em cùng tham khảo nhé.
Chúc các em học tốt!