Tiết 14 Ngày soạn:………….
Tuần 7 KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA 7 Ngày kiểm:……….
I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: HS tái hiện lại các kiến thức đã học về:
-Vị trí đặc điểm; khí hậu và cảnh quang của 3 môi trường ở đới nóng.
-Hoạt động sản xuất NN ở đới nóng. Vấn đề di dân và đô thị hóa ở đới nóng.
-Khí hậu và các cảnh quang môi trường nhiệt đới gió mùa.
2- Kỹ năng:Phân tích biểu đồ và mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quang ở các môi trường
II- Tiến trình soạn đề kiểm tra:
– Tổng số tiết: 13
– Thành phần nhân văn của môi trường : 4 tiết ( 30,7% ) 3 điểm
– Chương I: Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế: 9 tiết ( 69,3% ) 7 điểm
III- Phương tiện:
-Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đã phô tô sẵn.
IV-Phương pháp: – Kiểm diện lớp. Sắp xếp chổ ngồi. Nhắc nhở nội qui kiểm tra.
– Phát đề kiểm tra; tính giờ làm bài. Hết giờ thu bài.
V- Rút kinh nghiệm đề kiểm tra:………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
VI- Về nhà: giờ sau các em xem trước bài 13: Môi trường đới ôn hòa. Xem hình 13.1 xác định vị trí đới ôn hòa. Xem bảng chú giải : Đới ôn hòa có khí hậu gì đặc biệt. Xem bảng số liệu trang 42 so sánh nhiệt độ và lượng mưa đới ôn hòa với đới nóng và lạnh.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần I- Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: 1 + B 2 + A Câu 2 : 1 +A 2 +B Câu 3: 1 +A 2 +B Câu 3: 1+C 2+A
Câu 4: 1+ B 2+ A Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: B
II- Tự luận:
Câu 1: Bùng nổ dân số là dân tăng nhanh đột ngột. Siêu đô thị là đô thị có số dân đông trên 8 triệu ( 1 )
Câu 2: (2đ) Đới nóng có sự di dân và tốc độ đô thị hóa cao ( 0,25 ).
Chủ yếu di dân tự phát: Thiên tai; chiến tranh; kinh tế kém phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm.( 0,5 đ )
Di dân có kế hoạch ( để phát triển KT núi, biển )mới giải quyết được việc làm, nâng cao đời sống ( 0,5 )
Hậu quả: Đô thị hóa tự phát gây ra: Ô nhiễm môi trường; hủy hoại cảnh quan; ùn tắc giao thông; tệ nạn xã hội; thất nghiệp ( 0,75 đ )
Câu 3: Nhận xét: Nhiệt độ cao trên 25 độ,biên độ nhỏ ( 0,5 ) mưa quanh năm- KL: XĐ ẩm ( 0,5 đ )
Câu 4: Điền đúng mỗi môi trường 1 điểm. ( Toàn câu 3 điểm )
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp | G | K | Tb | Y | K | Nhận xét bài làm |
7.1
7.2 7.3 7.4 |
…………………………………………………………………
………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….. |
——————————————————————————————————
Họ tên HS:………………. ………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ I
Lớp : 7… MÔN ĐỊA LÝ 7
Trắc nghiệm: Nối các cụm từ các câu sau cho đúng nghĩa ( mỗi câu 0,5 đ )
Câu 1: 1) Dân số giảm A- Ở các nước đang phát triển
2) Bùng nổ dân số B- Ở các nước phát triển.
C- Ở cả 2 nhóm nước
Câu 2:
1- Dân đông ở A- Nơi đô thị
2- Dân ít ở B- Vùng hoang mạc
C- Cả 2 vùng trên
Câu 3:
1- Dân đông ở A- Vùng núi cao
2- Dân ít ở B- Đồng bằng và hải đảo
C- Đồng bằng và ven biển
Câu 4: Chủng tộc Nhiều nhất ở:
1- Ơ rô pê ô it A – Châu Phi
2- Nê grô it B- Châu Âu; Mỹ
* Đánh dấu x vào đầu câu đúng 4 câu sau🙁 mỗi câu 0,25 đ )
Câu 5: Vị trí của đới nóng ở:
A- Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam B- Chí tuyến bắc đến vòng cực bắc
C- 5 độ bắc đến 5 độ nam D- Cả 3 câu đều sai
Câu 6: Cảnh quan chủ yếu ở môi trừơng hoang mạc là:
A- Rừng rậm, rừng thưa B- Rừng thưa, sa van C-Rừng ngập mặn D- Cả 3 đều sai
Câu 7: Rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường:
A- Xích đạo ẩm B- Nhiệt đới C- Nhiệt đới gió mùa D- Cả 3 môi trường
Câu 8: Rừng thưa và savan chủ yếu ở môi trường:
A- Xích đạo ẩm B- Nhiệt đới C- Nhiệt đới gió mùa D- Cả 3 môi trường
Tự luận : 7 điểm.
Câu 1: Thế nào là bùng nổ dân số ? Siêu đô thị là gì ? ( 1 đ )
Câu 2: Cho biết sự di dân và hậu quả đô thị hóa tự phát ở đới nóng : ( 2 đ )
Câu 3: Nhận xét nhiệt độ, lượng mưa và kết luận biểu đồ khí hậu sau thuộc môi trường nào ? (1 đ )
Câu 4: Điền các nội dung đã học vào bảng sau: ( 3đ )
Môi trường | Vị trí | Biên độ | Mưa | Cảnh quan |
XĐ ẩm
Nhiệt đới Nhiệt đới gió mùa |
……………………………………………………………………………………………………… | ……………………………………………… | …………………………………………………… | ……………………………………………………………………………………………………… |
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 7
Phần I- Thành phần nhân văn của môi trường: 4 tiết ( 33,3% ) 3 điểm
Phần II- Chương I- Môi trường đới nóng- Hoạt động kinh tế ở đới nóng 8 tiết ( 66,7 % ) 7 điểm.
Chủ đề
chương |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Thành phần nhân văn của môi trường 4 t
(33,3%) 3 đ |
HS nắm được bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển (0,5đ )
Và sự phân bố các chủng tộc trên TG (0,5đ) |
Nắm được thế nào là bùng nổ dân số và siêu đô thị 1 đ | Hiểu được sự phân bố dân cư không đều trên Thế Giới 1đ |
3 đ |
||||
Chương I môi trường đới nóng- hoạt động kinh tế ở đới nóng 8t
(66,7%) 7đ |
Nắm được vị trí của đới nóng và cảnh quan của các môi trường
1đ |
Hiểu được sự di dân và hậu quả của đô thị hóa tự phát ở đới nóng. 2đ | Phân tích được vị trí, khí hậu các cảnh quan ở 3 môi trường đới nóng. 3đ
Phân tích và kết luận được biểu đồ khí hậu 1đ |
7 đ |
||||
TS câu | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12 | ||
TS điểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 | ||
Tỉ lệ | 20% | 10% | 10% | 20% | 40% | 100% | ||