9
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh Thái Nguyên: 12
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | TTGDTXTP Thái Nguyên | 32 | 032 | THPT Lương Thế Vinh |
2 | 002 | TTGDTX Thị xã Sông Công | 33 | 033 | Phổ thôngVùng Cao Việt Bắc |
3 | 003 | TTGDTX huyện Định Hoá | 34 | 034 | THPT Yên Ninh |
4 | 004 | TTGDTX huyện Phú Lương | 35 | 035 | THPT Nguyễn Huệ |
5 | 005 | TTGDTX huyện Võ Nhai | 36 | 036 | THPT Lương Phú |
6 | 006 | TTGDTX huỵện Đại Từ | 37 | 037 | THPT Phổ Yên |
7 | 007 | TTGDTX huyện Đồng Hỷ | 38 | 038 | CĐ SP Thái Nguyên |
8 | 008 | TTGDTX huyện Phú Bình | 39 | 039 | CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên |
9 | 009 | TTGDTX Huyện Phổ Yên | 40 | 040 | CĐ Cơ khí luyện kim |
10 | 010 | THPT Chuyên (Năng khiếu) | 41 | 041 | CĐ Giao thông Vận tải miền núi |
11 | 011 | THPT Lương Ngọc Quyến | 42 | 042 | CĐ Y tế Thái Nguyên |
12 | 012 | THPT Ngô Quyền | 43 | 043 | CĐ Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc |
13 | 013 | THPT Gang Thép | 44 | 044 | CĐ Thương mại và Du lịch |
14 | 014 | THPT Chu Văn An | 45 | 045 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
15 | 015 | THPT Dương Tự Minh | 46 | 046 | CĐ Công nghệ và Kính tê Công nghiệp |
16 | 016 | THPT Khánh Hoà | 47 | 047 | CĐ Công nghiệp Việt Đức |
17 | 017 | PT Dân tộc Nội trú tỉnh TN | 48 | 048 | Trường Văn hoá I Bộ Công An |
18 | 018 | THPT Thái Nguyên | 49 | 049 | CĐ Nghề CN Việt Bắc TKV |
19 | 019 | THPT Lê Quý Đôn | 50 | 050 | TH Bưu chính Viễn thông và CNTT Miền Núi |
20 | 020 | THPT Sông Công | 51 | 051 | CĐ Kinh tế kỹ thuật – ĐH TN |
21 | 021 | THPT Định Hoá | 52 | 052 | CĐ Nghề Cơ điện LK |
22 | 022 | THPT Bình Yên | 53 | 053 | THPT Trần Phú , Võ Nhai |
23 | 023 | THPT Phú Lương | 54 | 054 | THPT Lưu Nhân Chú, Đại tư |
24 | 024 | THPT Võ Nhai | 55 | 055 | THPT Hoàng Quốc Việt, Võ Nhai |
25 | 025 | THPT Đại Từ | 56 | 056 | Trường TC nghề Thái Nguyên |
26 | 026 | THPT Đồng Hỷ | 57 | 057 | THPT Trần Quốc Tuấn, Đồng Hỷ |
27 | 027 | THPT Trại Cau | 58 | 058 | THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình |
28 | 028 | THPT Phú Bình | 59 | 059 | TT GDTX tỉnh |
29 | 029 | THPT Lê Hồng Phong | 60 | 060 | THPT Đào Duy Từ |
30 | 030 | THPT Bắc Sơn | 61 | Q01 | Trường TSQ/QK1 |
31 | 031 | Thiếu Sinh Quân QK1 |
2 comments
Em là học sinh trường THCS Linh Sơnnaem nay thi vào 20 trường THPT Đồng Hỷ . Muốn biết điểm thi vào 10
Mạc Thị Lan Anh
Sbd 230027
Phòng thi số 2