Home Tiểu họcLớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

by admin

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Câu 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,5đ)

a) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:

A. 5/10         B. 5/10000         C. 5/100            D. 5/1000

b) Số lớn nhất trong các số: 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:

A. 0,32          B. 0,6           C. 0,047             D. 0,205

c) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:

A. 3,247dm2         B. 32,7 dm2         C. 3,27 dm2           D. 3,207 dm2

d) 30% của 97 là:

A. 0,291            B. 291           C. 2,91              D. 29,1

đ) Tìm số tự nhiên y sao cho: 3,4 x y = 20,4

A. y = 5             B. y = 6        C. y = 7           D. y = 8

e) Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = ………………….mm2

A. 40025           B. 40250         C. 42500              D. 4250

Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a) 397,45 + 32,473

b) 627,50 – 461,39

c) 34,05 x 4,6

d) 45,54 : 1,8

Câu 3. Tính: (1,5đ)

3,9 x 100 = ………………

23,1 : 100 = …………………

30,09 x 1000 = ………………

Câu 4. (1,5đ)

a) Tìm x                              b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

7,9 – X = 2,5 + 0,3                   26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5
……………………………….. …………………………………………
……………………………….. …………………………………………
……………………………….. …………………………………………
……………………………….. …………………………………………

Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau? (2đ)

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời chính xác mỗi câu được 0,5đ

Câu

a

b

c

d

đ

e

Khoanh đúng

C

B

C

D

B

A

Câu 2. Đặt tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Lưu phép nhân phải xem từng tích riêng; phép chia phải xem số dư tương ứng với từng chữ số của thương.

a) 1,833              b) 53,108             c) 37,281             d) 25,3

Câu 3. Tính: (1,5đ)

3,9 x 100 = 390 (0,5đ)                    23,1 : 100 = 0,231 (0,5đ)

30,09 x 1000 = 30090 (0,5đ)

Câu 4. (1,5đ )

a) Tìm x:                           b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

7,9 – X = 2,5 + 0,3                 26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5

7,9 – X = 2,8 (0,25đ)             = 26,34 x (0,5 + 0,5) (0,25đ)

X = 7,9 – 2,8 (0,25đ)             = 26,34 x 1 = 26,34 (0,25đ)

X = 5,1 (0,5đ)

Câu 5. (2 điểm)

Giải:

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5đ)

28 x 15 = 420 (m2) (0,5đ)

Diện tích phần đất trồng rau là: (0,5đ)

420 x 20 : 100 = 84 (m2) (0,5đ)

Đáp số: 84 m2.

 

You may also like

Leave a Comment