Tổng hợp Collocations thông dụng trong tiếng Anh (p2)
Một collocation là hai hoặc nhiều từ có xu hướng được sử dụng cùng nhau bởi người bản xứ của một ngôn ngữ, nắm vững collocation trong tiếng Anh, ta sẽ biết động từ nào đi kèm ới danh từ nào, tính từ nào phù hợp với danh từ nào…, Hôm trước mình đã giới thiệu cho các bạn những động từ và danh từ kết hợp với nhau, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn sự kết hợp giữa tính từ và danh từ trong một collocation, sau đây là tổng hợp những collocations thông dụng trong tiếng anh.
1. strong coffee: cà phê mạnh, cà phê đặc
Vietnamese like drink strong coffee
2.an xpress bus / coach / train : xe lửa/tàu thuyền/xe buýt tốc hành
Susan took the express train to the airport in order to save time.
3.express service / mail: dịch vụ/thư chuyển phát nhanh
Send the letter by express mail if you want it to arrive tomorrow.
4.an express wish / aim / purpose: mục đích, mục tiêu rõ ràng
I came here with the express purpose of speaking with the manager.
5.a chilly day / night / wind chilly weather: ngày/đêm/thời tiết se lạnh
Take a jacket with you. It’s a chilly night
6.a chilly reception: không thân thiện
They gave her a chilly reception.
7.a rich history / culture / vocabulary : lịch sử/văn hóa/từ vựng phog phú
Vietnam has a rich history and culture.
She has a rich vocabulary.
8.a rich sauce / cake :..nhiều năng lượng
The pizza was covered in a rich sauce
9.rich colors / sounds / smells / tastes: màu đậm/mùi nồng nặc
The artist is famous for the use of rich blue in her paintings.
10.heavy traffic / rain / snow : mưa to/giao thông đông đúc/tuyết rơi nhiều.
The noise of heavy traffic can drive you crazy.
Tổng hợp Collocations thông dụng trong tiếng Anh
11.a heavy coat / sweater: áo khoác dày
He put on his heavy sweater and walked out into the snow.
12.a strong smell / taste / colour / accent: mùi nồng/vị đậm/màu đậm/giọng mạnh
He spoke with a strong Canadian accent.
13. Greenhouse: nhà kính( nơi để trồng rau, củ)
Because of having a greenhouse, we are able to keep our lemon trees healthy and thriving during the winter.
14.Duty free: miễn thuế
I’m waiting to shop at the duty free store at the airport.
15. Softwave: Phần mềm
This software doesn’t work with my computer’s operating system.
I need to find some software that will help me edit these video.
16.Redhead: người có mái tóc hoe hoe đỏ
She used to hate being a redhead, but now she loves it.
Because both parents are redhead’s, it’s likely that their child will be one too.
17. Public Speaker:người diễn giải
Who is the first public speaker for tonight’s event?
Becoming a better public speaker is something that everyone can achieve
18. Gut wrenching: đau cắt ruột
Watching the mother talk about how her son had died was gut wrenching.
The assault scene in the movie was gut wrenching to watch.
19.Problem Solving: giải quyết vấn đề
It’s very important that our team is strong at problem solving.
Our office today is about complex problem solving.
20.Housekeeping: người dọn nhà
Let’s call housekeeping to have them clean the room.
I have to do all the housekeeping for our home.
21. Tax exempt: miễn thuế
The money put in a health savings account is tax exempt.
The accountant is good at helping her clients utilize tax exempt income.
Trên đây là tổng hợp Collocations thông dụng trong tiếng Anh, các bạn tham khảo nhé, comment ở dưới những collocations bạn biết nhé.chúc các bạn học tốt tiếng Anh.