Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia
1.1. Đối tượng xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì.
– Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2. Các ngành xét tuyển
– Nhóm các môn xét tuyển
TT |
Nhóm môn |
Môn xét tuyển |
1 |
Nhóm 1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
2 |
Nhóm 2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 |
Nhóm 3 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
4 |
Nhóm 4 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
5 |
Nhóm 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
Nhóm 6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
7 |
Nhóm 7 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
8 |
Nhóm 8 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát |
9 |
Nhóm 9 |
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát |
10 |
Nhóm 10 |
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc |
11 |
Nhóm 11 |
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc |
12 |
Nhóm 12 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
13 |
Nhóm 13 |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí |
14 |
Nhóm 14 |
Toán, Năng khiếu, Thể lực |
15 |
Nhóm 15 |
Sinh, Năng khiếu, Thể lực |
16 |
Nhóm 16 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
17 |
Nhóm 17 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
18 |
Nhóm 18 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
19 |
Nhóm 19 |
Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
– Ngành tuyển sinh theo nhóm ngành xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Nhóm xét tuyển |
Môn xét tuyển |
|
A. Các ngành đào tạo đại học | |||||
1 |
D340301 |
Kế toán |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
2 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
3 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
4 |
D510103 |
CN Kỹ thuật Xây dựng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
5 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
|
6 |
D620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; |
|
7 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; |
|
8 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
|
9 |
D510201 |
Công nghệ KT Cơ khí |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
10 |
D220330 |
Văn học |
Nhóm 5; Nhóm 6. |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
11 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
|
12 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
B. Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||||
1 |
C340301 |
Kế toán |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
3 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
4 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
|
5 |
C540204 |
Công nghệ May |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 4. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. |
|
6 |
C510103 |
CN Kỹ thuật Xây dựng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
7 |
C510301 |
CNKT Điện-Điện tử |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
8 |
C510205 |
CN Kỹ thuật Ô tô |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
9 |
C620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18; |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
|
10 |
C640201 |
Dịch vụ Thú y |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 18; Nhóm 19. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
|
11 |
C220201 |
Tiếng Anh |
Nhóm 3. |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | |
12 |
C340201 |
Tài chính Ngân hàng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
13 |
C340103 |
QT Dịch vụ DL&Lữ hành |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
|
14 |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
|
15 |
C510201 |
Công nghệ KT Cơ khí |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
16 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 18. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
|
17 |
C620116 |
Phát triển Nông thôn |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 4; Nhóm 19. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
|
18 |
C380201 |
Dịch vụ Pháp lý |
Nhóm 1; Nhóm 2; Nhóm 3; Nhóm 5. |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
|
19 |
C140201 |
Giáo dục mầm non |
Nhóm 8; Nhóm 9. |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. |
|
20 |
C140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Nhóm 3. |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | |
21 |
C140206 |
Giáo dục thể chất |
Nhóm 14; Nhóm 15. |
Toán, Năng khiếu, Thể lực;
Sinh, Năng khiếu, Thể lực; |
|
22 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
Nhóm 10; Nhóm 11. |
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; |
|
23 |
C140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Nhóm 12; Nhóm 13. |
Toán, Hình họa, Trang trí;
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; |
|
24 |
C140213 |
Sư phạm Sinh Hóa |
Nhóm 4; Nhóm 18; Nhóm 19. |
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
|
25 |
C140218 |
Sư phạm Sử Địa |
Nhóm 3; Nhóm 5. |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
|
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
1.3. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Điểm của mỗi môn xét tuyển đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm: tổng điểm thi của 3 môn thuộc nhóm ngành đào tạo cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.
● Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK)
+ Điểm môn văn hóa, được xác định kết quả qua kì thi THPT quốc gia với kết quả đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cộng điểm môn thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm tổng kết quả điểm của các môn, cộng với điểm ưu tiên; xếp thứ tự từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.
Mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới!