10
Ngày 6-5, cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh lớp 10 THPT 2014” sẽ đến tay 75.000 thí sinh dự thi lớp 10 THPT.
Năm học 2014-2015, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố chỉ tiêu vào lớp 10 các trường THPT công lập. So với năm trước tổng số chỉ tiêu không có sự biến động nhiều. Với chỉ tiêu đưa ra thì có khoảng 65% học sinh tốt nghiệp THCS được theo học ở các trường công lập.
Theo thông báo của Sở GD-ĐT Hà Nội thì toàn thủ đô có 105 trường THPT công lập; 6 trường công lập tự chủ tài chính và 4 trường chuyên (2 trường tuyển sinh cả lớp thường) tuyển sinh vào lớp 10.
Ngoài ra, toàn thành phố có 88 trường THPT ngoài công lập và 29 trung tâm GDTX được phép tuyển sinh lớp 10 năm học tới.
Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết vào từng trường THPT công lập:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu tuyển sinh | ||
Số lớp | Số học sinh | |||
BA ĐÌNH | 39 | 1.560 | ||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 15 | 600 | |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 13 | 520 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | 11 | 440 | |
TÂY HỒ | 12 | 480 | ||
4 | THPT Tây Hồ | 12 | 480 | |
HOÀN KIẾM | 30 | 1.200 | ||
5 | THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm | 15 | 600 | |
6 | THPT Việt Đức | 15 | 600 | |
HAI BÀ TRƯNG | 41 | 1.640 | ||
7 | THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng | 14 | 560 | |
8 | THPT Thăng Long | 14 | 560 | |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 13 | 520 | |
ĐỐNG ĐA | 57 | 2.280 | ||
10 | THPT Đống Đa | 14 | 560 | |
11 | THPT Kim Liên | 15 | 600 | |
12 | THPT Lê Quí Đôn – Đống Đa | 14 | 560 | |
13 | THPT Quang Trung – Đống Đa | 14 | 560 | |
THANH XUÂN | 22 | 880 | ||
14 | THPT Nhân Chính | 10 | 400 | |
15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 12 | 480 | |
CẦU GIẤY | 23 | 920 | ||
16 | THPT Cầu Giấy | 11 | 440 | |
17 | THPT Yên Hoà | 12 | 480 | |
HOÀNG MAI | 41 | 1.640 | ||
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 13 | 520 | |
19 | THPT Trương Định | 14 | 560 | |
20 | THPT Việt Nam – Ba Lan | 14 | 560 | |
LONG BIÊN | 37 | 1.480 | ||
21 | THPT Lý Thường Kiệt | 8 | 320 | |
22 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 13 | 520 | |
23 | THPT Thạch Bàn | 8 | 320 | |
24 | THPT Phúc Lợi | 8 | 320 | |
SÓC SƠN | 56 | 2.240 | ||
25 | THPT Đa Phúc | 11 | 440 | |
26 | THPT Kim Anh | 10 | 400 | |
27 | THPT Minh Phú | 7 | 280 | |
28 | THPT Sóc Sơn | 11 | 440 | |
29 | THPT Trung Giã | 9 | 360 | |
30 | THPT Xuân Giang | 8 | 320 | |
ĐÔNG ANH | 53 | 2.120 | ||
31 | THPT Bắc Thăng Long | 8 | 320 | |
32 | THPT Cổ Loa | 11 | 440 | |
33 | THPT Đông Anh | 10 | 400 | |
34 | THPT Liên Hà | 12 | 480 | |
35 | THPT Vân Nội | 12 | 480 | |
GIA LÂM | 45 | 1.800 | ||
36 | THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm | 12 | 480 | |
37 | THPT Dương Xá | 12 | 480 | |
38 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 10 | 400 | |
39 | THPT Yên Viên | 11 | 440 | |
TỪ LIÊM | 50 | 2.000 | ||
BẮC TỪ LIÊM | 34 | 1.360 | ||
40 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 12 | 480 | |
41 | THPT Xuân Đỉnh | 12 | 480 | |
42 | THPT Thượng Cát | 10 | 400 | |
NAM TỪ LIÊM | 16 | 640 | ||
43 | THPT Trung Văn | 9 | 360 | |
44 | THPT Đại Mỗ | 7 | 280 | |
THANH TRÌ | 24 | 960 | ||
45 | THPT Ngô Thì Nhậm | 12 | 480 | |
46 | THPT Ngọc Hồi | 12 | 480 | |
MÊ LINH | 52 | 2.080 | ||
47 | THPT Mê Linh | 10 | 400 | |
48 | THPT Quang Minh | 8 | 320 | |
49 | THPT Tiền Phong | 9 | 360 | |
50 | THPT Tiến Thịnh | 8 | 320 | |
51 | THPT Tự Lập | 8 | 320 | |
52 | THPT Yên Lãng | 9 | 360 | |
HÀ ĐÔNG | 42 | 1.680 | ||
53 | THPT Lê Quí Đôn – Hà Đông | 13 | 520 | |
54 | THPT Quang Trung – Hà Đông | 10 | 400 | |
55 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 10 | 400 | |
56 | THPT Lê Lợi | 9 | 360 | |
SƠN TÂY | 19 | 760 | ||
57 | THPT Tùng Thiện | 10 | 400 | |
58 | THPT Xuân Khanh | 9 | 360 | |
BA VÌ | 55 | 2.185 | ||
59 | THPT Ba Vì | 11 | 440 | |
60 | THPT Bất Bạt | 9 | 360 | |
61 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 3 | 105 | |
62 | THPT Ngô Quyền – Ba Vì | 14 | 560 | |
63 | THPT Quảng Oai | 13 | 520 | |
64 | THPT Minh Quang | 5 | 200 | |
PHÚC THỌ | 37 | 1.480 | ||
65 | THPT Ngọc Tảo | 14 | 560 | |
66 | THPT Phúc Thọ | 13 | 520 | |
67 | THPT Vân Cốc | 10 | 400 | |
ĐAN PHƯỢNG | 33 | 1.320 | ||
68 | THPT Đan Phượng | 11 | 440 | |
69 | THPT Hồng Thái | 11 | 440 | |
70 | THPT Tân Lập | 11 | 440 | |
THẠCH THẤT | 46 | 1.840 | ||
71 | THPT Bắc Lương Sơn | 7 | 280 | |
72 | Hai Bà Trưng – Thạch Thất | 12 | 480 | |
73 | Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất | 13 | 520 | |
74 | THPT Thạch Thất | 14 | 560 | |
HOÀI ĐỨC | 36 | 1.440 | ||
75 | THPT Hoài Đức A | 13 | 520 | |
76 | THPT Hoài Đức B | 12 | 480 | |
77 | THPT Vạn Xuân – Hoài Đức | 11 | 440 | |
QUỐC OAI | 38 | 1.520 | ||
78 | THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai | 11 | 440 | |
79 | THPT Minh Khai | 13 | 520 | |
80 | THPT Quốc Oai | 14 | 560 | |
CHƯƠNG MỸ | 60 | 2.400 | ||
81 | THPT Chúc Động | 15 | 600 | |
82 | THPT Chương Mỹ A | 15 | 600 | |
83 | THPT Chương Mỹ B | 15 | 600 | |
84 | THPT Xuân Mai | 15 | 600 | |
THANH OAI | 36 | 1.440 | ||
85 | THPT Nguyễn Du – Thanh Oai | 12 | 480 | |
86 | THPT Thanh Oai A | 12 | 480 | |
87 | THPT Thanh Oai B | 12 | 480 | |
THƯỜNG TÍN | 55 | 2.200 | ||
88 | THPT Lý Tử Tấn | 10 | 400 | |
89 | THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | 10 | 400 | |
90 | THPT Thường Tín | 13 | 520 | |
91 | THPT Tô Hiệu – Thường Tín | 12 | 480 | |
92 | THPT Vân Tảo | 10 | 400 | |
MỸ ĐỨC | 46 | 1.840 | ||
93 | THPT Hợp Thanh | 11 | 440 | |
94 | THPT Mỹ Đức A | 14 | 560 | |
95 | THPT Mỹ Đức B | 12 | 480 | |
96 | THPT Mỹ Đức C | 9 | 360 | |
ỨNG HÒA | 49 | 1.960 | ||
97 | THPT Đại Cường | 6 | 240 | |
98 | THPT Lưu Hoàng | 9 | 360 | |
99 | THPT Trần Đăng Ninh | 12 | 480 | |
100 | THPT Ứng Hoà A | 12 | 480 | |
101 | THPT Ứng Hoà B | 10 | 400 | |
PHÚ XUYÊN | 45 | 1.800 | ||
102 | THPT Đồng Quan | 11 | 440 | |
103 | THPT Phú Xuyên A | 14 | 560 | |
104 | THPT Phú Xuyên B | 11 | 440 | |
105 | THPT Tân Dân | 9 | 360 | |
CÔNG LẬP TỰ CHỦ | 39 | 1.560 | ||
1 | THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai) | 3 | 120 | |
2 | THPT Phan Huy Chú – Đống Đa | 8 | 320 | |
3 | THPT Hoàng Cầu | 8 | 320 | |
4 | BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy | 8 | 320 | |
5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 7 | 280 | |
6 | THPT Trần Quốc Tuấn | 5 | 200 | |
THPT CÓ LỚP CHUYÊN | 63 | 2.287 | ||
1 | THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam | 17 | 595 | |
Chia ra: Lớp chuyên | 16 | 560 | ||
Lớp tăng cường tiếng Pháp | 1 | 35 | ||
2 | THPT Chu Văn An | 16 | 600 | |
Chia ra: Lớp chuyên | 10 | 350 | ||
Lớp thường | 4 | 160 | ||
Lớp Pháp tăng cường | 1 | 45 | ||
Lớp Tiếng Nhật | 1 | 45 | ||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 15 | 525 | |
4 | THPT Sơn Tây | 15 | 567 | |
Chia ra: Lớp chuyên | 9 | 315 | ||
Lớp thường | 6 | 252 |