Thành ngữ tiếng anh chủ đề động vật
Các thành ngữ là một cách thú vị để thực hành và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của bạn. Khi bạn bắt đầu bao gồm tên động vật, bạn có thể cảm thấy rằng một số từ vựng không liên quan đến tiếng Anh bạn sẽ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Làm cho thời gian học tập của bạn có liên quan và thú vị bằng cách học một số thành ngữ động vật. Bạn sẽ thấy rằng nhiều trong số những thành ngữ này có ít ý nghĩa hoặc quan hệ với các động vật. Hãy nhớ rằng, thành ngữ thường không có nghĩa đen ở tất cả các-họ chỉ có ý nghĩa hình ảnh thôi.
Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn Những thành ngữ tiếng Anh chủ đề động vật:
ants in one’s pants:
Marry had ants in her pants the day before her interview.
(the) birds and the bees: giáo dục giới tính
I learned about the birds and the bees when my baby sister was born.
cat nap: nghỉ ngơi một lát, chợp mắt
I’m going to have a cat nap while you’re doing housework
cat’s got one’s tongue: người ít nói
It looks like the cat’s got your tongue, Tony. Are you always this quiet?
chicken out: không dám làm gì
I was going to take a ride on John’s motorcyle, but I chickened out when he gave me a helmet to wear.
clam up: đột nhiên im lặng
Tony clammed up when I asked him about his family.
copy cat:người bắt chước
My brother is such a copy cat. First she bought the same car as me, and now she’s applying to my school.
Thành ngữ tiếng anh chủ đề động vật
dog days: ngày rất nóng
I sleep in the basement during the dog days of May.
dropping like flies : chết, ngỏm
My trees are dropping like flies in this early frost.
eager beaver: người thích làm việc linh tinh, việc vặt
Ever since he got his new drill set my wife has been an eager beaver around the house.
fishy: kỳ lạ
I knew something fishy was going on when I saw all of my friends’ cars in my mom’s driveway.
have a cow: rất buồn chán
My teacher had a cow when she realized nobody had done the homework.
hold your horses:kiên nhẫn chờ đợi
Hold your horses! I’ll be done in the bedroom in a minute.
holy cow!: thật bất ngờ
Holy cow! I can’t believe you ate everything on your plate.
horse around: chơi đùa ầm ĩ
If you’re going to horse around, please go outside.
get the lion’s share: phần lớn nhất
My uncle got the lion’s share of the inheritance.
in the dog house: gặp rắc rối với ai
I don’t think Mike is coming out tonight. She’s still in the dog house for forgetting Aaron’s birthday.
kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích
If you pick the groceries up when you drop Mike off for his shift, you will kill two birds with one stone.
let the cat out of the bag: để lộ bí mật
Who let the cat out of the bag about the surprise party?
make a beeline: đi thẳng vào
My grandfa made a beeline for the smoking room as soon as she got off the airplane.
monkey see, monkey do:người ngu ngốc hay bắt chước
Our one-year-old is saying bad words now. I told my wife, “Monkey see, monkey do!”
nest egg: khoản tiền để dành cho tương lai
We have a nest egg that we might have to use if Marry goes on sick leave.
pig out:ăn nhiều
I pigged out on pancakes so I don’t have room for dinner.
raining cats and dogs:mưa tầm tã
I forgot my umbrella, and it was raining cats and dogs.
rat race: cạnh tranh ác liệt
I’m ready to leave this rat race and retire in Mexico.
smell a rat: bắt đầu nghi ngờ
I asked my brothers not to tell my parents that I went out, but I could smell a rat as soon as I opened the door.
straight from the horse’s mouth:theo nguồn tin đáng tin cậy
Mike is pregnant, because I heard it straight from the horse’s mouth.
take the bull by the horns: đói mặt với thử thách
If you really think you deserve a promotion, you’ll have to take the bull by the horns.
until the cows come home: một thời gian rất dài
I could eat salad and ice-cream until the cows come home.
Trên đây là những Thành ngữ tiếng Anh chủ đề động vật, các bạn tham khảo nhé, chúc các bạn học tốt!