Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời tiết.
THành ngữ trong tiếng Anh là một bộ phận quan trọng. Sử dụng hợp lý thành gữ sẽ làm cho câu nói, câu viết của mình hay hơn, uyển chuyển hơn và bản ngữ hơn. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn những thành ngữ tiếng anh chủ đề thời tiết:
1.As right as rain: cảm thấy khỏe mạnh
Example: I drink some milk before I went to bed and the next morning I was as right as rain.
2.To be under the weather: cảm thấy không khỏe
Example:I feel a bit under the weather so I want to stay in.
3.Calm before the storm: trước cơn bão( ý nói trước khi sóng gió xảy ra thường rất yên bình)
Example: When the day started out peacefully I knew it was just the calm before the storm. I was expecting a busy day at work
4.Every cloud has a silver lining: Trong cái rủi có cái may
Example: I’m really sick and feel terrible, but I get to stay home, so I can thoroughly prepare for the test on Monday. Every cloud has a silver lining.
5.It never rains but it pours: có điều càng tệ hơn xảy ra
Example: First she got locked out of her apartment, then she lost her key and when she was crossing the road she got splashed by a car. It never rains but it pours!
6.It’s raining cats and dogs: mưa tầm tã
Example: I think I’m going to stay at home today and read a book. It’s raining cats and dogs.
7.A storm is brewing: sẽ có rắc rối xảy ra
Example: Everybody is getting on his last nerve with all these questions. A storm is brewing.
8.Steal someone’s thunder: chơi trội( ý nói làm bản thân nổi bật hơn trong ngày trọng đại của người khác)
Example: Look at marry in that dress, she really stole the bride’s thunder.
9.Save it for a rainy day: để dành cho ngày túng thiếu
Example: I earned extra money babysitting my sister’s kids. I’ll save it for a rainy day.
10.Take a rain check: hẹn khi khác
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời tiết
Example: Tony,come to the movies with us. Sorry I’ll take a rain check.
11.To be on cloud nine: rất hạnh phúc, rất vui
Example: When he finally got the promotion he was on cloud nine.
12.Rain on someone’s parade:nói hoặc làm gì phá hỏng kế hoạch của ai.
Example: I don’t want to rain on your parade, but you can’t go to the cinema on Friday, you promised you’d watch your sister, when we go out.
13.Come rain or shine: dù sao đi nữa
Example: I will stand by you come rain or shine, you are my everything
14.Chase rainbows:đuổi theo những thứ hảo huyền
I think she’s chasing rainbows if she thinks she can get into Havard with her bad grades.
15.Get wind of:nghe ngóng được chuyện gì
He got wind of the closure of the company so started looking for a new job immediately.
16.Put on ice: hoãn lại, để hôm khác
he project has been put on ice until our boss decides what to do next.
17.Storm in a teacup: chuyện bé xé ra to
They are always arguing about something, it’s just a storm in a teacup.
18.Be a breeze:dễ ợt
Our Math exam was a breeze. I’m sure I’ll get top marks.
19.bucket down: mưa như trút
It’s bucketing down, don’t forget your umbrella
the tip of the iceberg: mặt nổi của vấn đề
I have tidied the kitchen but it’s just the tip of the iceberg-the rest of the house is a mess
20.Brainstorm: Động não
Before we began writing, our teacher asked us to brainstorm topics for essays
21.a fair-weather friend: người bạn chỉ ở bên ta khi ta thuận lợi
he is a fair-weather friend.
22.Break the ice: xen vào đột ngột, xen vào một cuộc nói chuyện
Example: I met a nice girl for coffee last night. At first it was a bit awkward, but I broke the ice with my camp story.
Trên đây là tổng hợp Những Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời tiết, các bạn tham khảo nhé, chúc các bạn học tốt.